Công Cụ So Sánh Khoản Vay
OnCredit
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 20.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
15 - 182 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay 500.000 - 20.000.000đ |
Kì hạn vay 15 - 182 ngày |
Lãi suất 0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
18 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
Hồ sơ cá nhân bao gồm thông tin cá nhân, đặc biệt:
|
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ Toàn quốc
|
Độ tuổi 18 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết Hồ sơ cá nhân bao gồm thông tin cá nhân, đặc biệt:
|
Các yêu cầu khác - |
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
20 phút |
Thời gian giải ngân
|
20 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Nhận tiền vào tài khoản/thẻ ngân hàng liền sau khi ký hợp đồng. |
Thời gian đăng ký 5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ 20 phút |
Thời gian giải ngân 20 phút |
Cách nhận tiền giải ngân Nhận tiền vào tài khoản/thẻ ngân hàng liền sau khi ký hợp đồng. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
|
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
|
Robocash
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
7 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 1.000.000 - 5.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay
7 - 365 ngày |
Lãi suất
1%/tháng |
Phí dịch vụ
Tùy đối tác cho vay
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
21 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ)
|
Các yêu cầu khác
|
|
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
30 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Nhận tiền qua tài khoản ngân hàng |
Thời gian đăng ký
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
|
Cách thanh toán khoản vay
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
Vamo
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 15.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
90 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
*** Khoản vay đầu:
*** Khoản vay lại:
|
Hạn mức vay
500.000 - 15.000.000đ |
Kỳ hạn vay
90 - 180 ngày |
Lãi suất
0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
*** Khoản vay đầu:
|
Khu vực hỗ trợ |
Hầu hết tỉnh thành
|
Độ tuổi
|
22 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
Giấy tờ tùy thân hợp lệ: CMND/CCCD
|
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ
Hầu hết tỉnh thành
|
Độ tuổi
22 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
Giấy tờ tùy thân hợp lệ: CMND/CCCD
|
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Thời gian đăng ký
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
Áp dụng phí và lãi suất bổ sung trong trường hợp có sự chậm trễ với việc thanh toán theo Hợp đồng Phí tư vấn gia hạn:
Phí hỗ trợ gia hạn: PHT = 300.000 VNĐ |
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
Áp dụng phí và lãi suất bổ sung trong trường hợp có sự chậm trễ với việc thanh toán theo Hợp đồng Phí tư vấn gia hạn:
Phí hỗ trợ gia hạn: PHT = 300.000 VNĐ |
Money Cat
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
90 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 1.000.000 - 3.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay 90 - 180 ngày |
Lãi suất
0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu 1.000.000 - 3.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
24 - 58 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ) |
Các yêu cầu khác
|
Địa chỉ Gmail và Số tài khoản Ngân hàng |
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
24 - 58 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ) |
Các yêu cầu khác Địa chỉ Gmail và Số tài khoản Ngân hàng
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Thời gian đăng ký
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
Đang cập nhật
|
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
Jeff App
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
7 - 365 ngày |
Lãi suất |
1%/tháng |
Phí dịch vụ |
Tùy đối tác cho vay |
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn |
Hạn mức vay
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay
7 - 365 ngày |
Lãi suất
1%/tháng |
Phí dịch vụ
Tùy đối tác cho vay
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng |
Thời gian đăng ký
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng |
Cách thanh toán khoản vay
|
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
|
Đang cập nhật
|
Cách thanh toán khoản vay
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
OnCredit
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 20.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
15 - 182 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay 500.000 - 20.000.000đ |
Kì hạn vay 15 - 182 ngày |
Lãi suất 0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
18 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
Hồ sơ cá nhân bao gồm thông tin cá nhân, đặc biệt:
|
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ Toàn quốc
|
Độ tuổi 18 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết Hồ sơ cá nhân bao gồm thông tin cá nhân, đặc biệt:
|
Các yêu cầu khác - |
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
20 phút |
Thời gian giải ngân
|
20 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Nhận tiền vào tài khoản/thẻ ngân hàng liền sau khi ký hợp đồng. |
Thời gian đăng ký 5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ 20 phút |
Thời gian giải ngân 20 phút |
Cách nhận tiền giải ngân Nhận tiền vào tài khoản/thẻ ngân hàng liền sau khi ký hợp đồng. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
|
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
|
Robocash
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
7 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 1.000.000 - 5.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay
7 - 365 ngày |
Lãi suất
1%/tháng |
Phí dịch vụ
Tùy đối tác cho vay
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
21 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ)
|
Các yêu cầu khác
|
|
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
30 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Nhận tiền qua tài khoản ngân hàng |
Thời gian đăng ký
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
|
Cách thanh toán khoản vay
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
Vamo
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 15.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
90 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
*** Khoản vay đầu:
*** Khoản vay lại:
|
Hạn mức vay
500.000 - 15.000.000đ |
Kỳ hạn vay
90 - 180 ngày |
Lãi suất
0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu 500.000 - 4.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
*** Khoản vay đầu:
|
Khu vực hỗ trợ |
Hầu hết tỉnh thành
|
Độ tuổi
|
22 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
Giấy tờ tùy thân hợp lệ: CMND/CCCD
|
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ
Hầu hết tỉnh thành
|
Độ tuổi
22 - 60 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
Giấy tờ tùy thân hợp lệ: CMND/CCCD
|
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Thời gian đăng ký
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
Áp dụng phí và lãi suất bổ sung trong trường hợp có sự chậm trễ với việc thanh toán theo Hợp đồng Phí tư vấn gia hạn:
Phí hỗ trợ gia hạn: PHT = 300.000 VNĐ |
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
Áp dụng phí và lãi suất bổ sung trong trường hợp có sự chậm trễ với việc thanh toán theo Hợp đồng Phí tư vấn gia hạn:
Phí hỗ trợ gia hạn: PHT = 300.000 VNĐ |
Money Cat
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
90 - 180 ngày |
Lãi suất |
0%/tháng |
Phí dịch vụ |
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 1.000.000 - 3.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
|
Hạn mức vay
1.000.000 - 10.000.000đ |
Kỳ hạn vay 90 - 180 ngày |
Lãi suất
0%/tháng |
Phí dịch vụ
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu 1.000.000 - 3.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
24 - 58 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ) |
Các yêu cầu khác
|
Địa chỉ Gmail và Số tài khoản Ngân hàng |
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
24 - 58 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/Thẻ CCCD (chính chủ) |
Các yêu cầu khác Địa chỉ Gmail và Số tài khoản Ngân hàng
|
Thời gian đăng ký
|
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Thời gian đăng ký
5 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
Trong ngày |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ mà bạn đã cung cấp trong quá trình đăng ký. |
Cách thanh toán khoản vay
|
|
Phí suất quá hạn
|
Đang cập nhật
|
Cách thanh toán khoản vay
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
Jeff App
CHỌN KHOẢNG VAY
Hạn mức vay |
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay |
7 - 365 ngày |
Lãi suất |
1%/tháng |
Phí dịch vụ |
Tùy đối tác cho vay |
Mức giải ngân thực tế lần đầu | 500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay |
|
Ghi chú
|
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn |
Hạn mức vay
500.000 - 30.000.000đ |
Kỳ hạn vay
7 - 365 ngày |
Lãi suất
1%/tháng |
Phí dịch vụ
Tùy đối tác cho vay
|
Mức giải ngân thực tế lần đầu500.000 - 10.000.000đ |
Hình thức vay
|
Ghi chú
Thu nhập ổn định từ 5 triệu/tháng được vay nhiều tiền hơn
|
Khu vực hỗ trợ |
Toàn quốc
|
Độ tuổi
|
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
|
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác
|
- |
Khu vực hỗ trợ
Toàn quốc
|
Độ tuổi
20 - 55 tuổi |
Giấy tờ cần thiết
CMND/ CCCD có hiệu lực Tài khoản ngân hàng |
Các yêu cầu khác -
|
Thời gian đăng ký
|
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
15 phút |
Thời gian giải ngân
|
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
|
Tài khoản ngân hàng |
Thời gian đăng ký
3 phút
|
Thời gian xử lý hồ sơ
15 phút |
Thời gian giải ngân
2 phút |
Cách nhận tiền giải ngân
Tài khoản ngân hàng |
Cách thanh toán khoản vay
|
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
|
Đang cập nhật
|
Cách thanh toán khoản vay
Tùy thuộc vào các đối tác cho vay mà bạn có thể thanh toán qua một hoặc nhiều hình thức sau: tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ, ví Momo, các cửa thành đại diện Viettel Post, FPT hay quầy giao dịch của các ngân hàng
|
Phí suất quá hạn
Đang cập nhật
|
Công cụ so sánh khoản vay là gì?
Công cụ so sánh khoản vay trên Vay9 là giúp bạn so sánh các thông tin về tổ chức cho vay/ app vay như là điều kiện, lãi suất, thời gian thanh toán, phí…nhằm đưa ra những lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân.Ưu điểm của công cụ so sánh khoản vay
Chỉ cần chọn app / web vay trong công cụ bạn có thể dễ dàng so sánh các thông số và còn nhiều ưu điểm hấp dẫn khác.- Thông tin chính xác được lấy trực tiếp từ trang web chính chủ của app.
- Không cần phải truy cập trực tiếp vào trang vay tiền.
- Hoàn toàn miễn phí và truy cập bất cứ thời gian nào trong ngày, hoạt động 24.7
- Giúp chọn các khoản vay dựa theo các nhu cầu cá nhân và mục đích sử dụng của khách hàng.
Cách sử dụng công cụ so sánh khoản vay của Vay9
Bước 1: Đầu tiên các bạn truy cập vào link sau đây: https://www.vay9.co/so-sanh-khoan-vay/ Bước 2: Bấm vào nút xổ xuống và chọn tên app, tiếp theo khung bên phải có tính năng tương tự, bạn chỉ cần chọn 2 app khác nhau. Phía dưới có thông tin chi tiết như:- Thông tin khoản vay (hạn mức, lãi suất, thời gian vay)
- Các điều kiện vay
- Thời gian xử lý
- Cách thanh toán khoản vay
Lưu ý
- Chúng tôi chỉ tư vấn và so sánh các gói vay chứ không khuyến khích bạn vay tiền.
- Không chịu trách nhiệm về các điều khoản hợp đồng của bạn và đối tác.
- Bạn cần đọc kĩ hợp đồng kèm điều khoản liên quan. Chú ý các vấn đề liên quan đến tín dụng đen.